🔍
Search:
THẤM NƯỚC
🌟
THẤM NƯỚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
물이 새어 나옴. 또는 새어 나오는 물.
1
SỰ RÒ RỈ NƯỚC, SỰ THẤM NƯỚC, NƯỚC BỊ RÒ RỈ:
Việc nước bị rỉ ra bên ngoài. Hoặc nước bị thấm ra bên ngoài.
-
Động từ
-
1
어떤 물건에 물이 배어서 젖다.
1
THẤM NƯỚC, NGẤM NƯỚC, SŨNG NƯỚC:
Nước ngấm ướt vào vật nào đó.
-
2
어떤 일에 실패하거나 곤란한 일을 당하다.
2
THẤT BẠI, KHỐN ĐỐN, GẶP KHÓ KHĂN:
Thất bại trong việc nào đó hoặc gặp phải việc khó khăn.
🌟
THẤM NƯỚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물에 적신 수건.
1.
KHĂN ƯỚT, KHĂN NƯỚC:
Khăn thấm nước.
-
Danh từ
-
1.
침대 겉에 아래위로 덧씌우는 천.
1.
KHĂN TRẢI GIƯỜNG, TẤM RA:
Vải bọc kín trên dưới bên ngoài giường.
-
2.
해를 가리거나 비를 막기 위하여 상점의 처마 끝에 늘이는 막.
2.
MÁI CHE:
Màng nối dài ở phần cuối mái hiên của cửa tiệm để che nắng hay chắn mưa.
-
3.
화차나 짐수레의 화물에 씌우는 방수용 덮개.
3.
TẤM BẠT:
Miếng đậy chống thấm nước phủ lên hàng hóa của xe chở hàng hay xe đẩy hành lí.
-
Danh từ
-
1.
때나 얼룩을 지우기 위해 물을 적셔서 쓰는 천.
1.
GIẺ ƯỚT, KHĂN ƯỚT:
Vải được thấm nước rồi sử dụng để xóa vết ố hay vết bẩn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물을 묻혀서 거품을 내어 몸이나 옷에 묻은 때를 씻는 데 쓰는 물건.
1.
XÀ PHÒNG:
Vật chất thấm nước vào tạo bọt, dùng để rửa sạch bụi bám vào quần áo hay cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
목깃에서 소매가 통째로 이어져 있고 어깨에 덮개가 있으며 허리에 벨트가 있는, 물이 새지 않도록 막는 외투.
1.
ÁO CHOÀNG CHỐNG NƯỚC:
Áo khoác ngoài ngắn, có chức năng chống thấm nước, thân áo rộng và suông thẳng từ vòng cổ xuống tới tay áo, có đai ở phần eo.